![]() |
| Người của bộ lạc Tagbanua sinh sống gắn liền với biển cả. |
![]() |
| Đi săn cá. |
![]() |
| Ngôi làng bên biển xinh đẹp của bộ lạc Tagbanua. |
![]() |
| Những đứa trẻ theo cha đi đánh cá. |
![]() |
| Lặn biển tìm cá. |
![]() |
| Người đàn ông làm cá bên bãi biển. |
![]() |
| Cuộc sống của người Tagbanua vẫn khá đơn giản. |
![]() |
| Chèo bè đi săn cá. |
![]() |
| Lặn biển đi săn. |
![]() |
| Nhiều sản phẩm không ăn hết, họ đem phơi để lưu trữ. |
![]() |
| Đàn ông của bộ lạc Tagbanua cầm giáo đi săn. |
![]() |
| Lặn hàng mét dưới nước để săn cá. |
![]() |
| Những chiếc thuyền đơn sơ của người Tagbanua. |
![]() |
| Trẻ em theo người lớn đi săn cá. |
![]() |
| Vùng biển xinh đẹp nơi người Tagbanua sinh sống. |















