Thời gian năm học cụ thể như sau
Các ngành bậc học | Ngày tựu trường | Ngày khai giảng | Học kỳ I | Học kỳ II | Ngày bế giảng |
Mầm non | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Từ ngày 05/9/2016 đến ngày 09/01/2017 18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác | Từ ngày 9/1/2017 đến ngày 24/5/2017; 17 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác | 29-31/5/2017 |
Tiểu học | Thứ hai ngày 15/8/2016 | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Từ 15/8/2016 đến 31/12/2016 | Từ 2/01/2017 đến 24/5/2017; 17 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động | 25-31/5/2017 |
THCS | Thứ hai ngày 15/8/2016 | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Từ 15/8/2016 đến 31/12/2016 19 tuần thực học còn lại hoạt động khác | Từ 2/01/2017 đến 24/05/2017; 18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động | 25-31/5/2017 |
THPT | Thứ hai ngày 15/8/2016 | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Từ 15/8/2016 đến 31/12/2016 19 tuần thực học còn lại hoạt động khác | Từ 2/01/2017 đến 24/05/2017; 18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động | 25-31/5/2017 |
GDTX(bậc THCS) | Thứ hai ngày 15/8/2016 | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Từ 15/8/2016 đến 31/12/2016 16 tuần thực học còn lại hoạt động khác | Từ 2/01/2017 đến 24/05/2017; 16 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động | 25-31/5/2017 |
GDTX (bậc THPT | Thứ hai ngày 15/8/2016 | Thứ hai ngày 5/9/2016 | Từ 15/8/2016 đến 31/12/2016 16 tuần thực học còn lại hoạt động khác | Từ 2/01/2017 đến 24/05/2017; 16 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động | 25-31/5/2017 |
Tác giả bài viết: Lê Huyền